Bảng báo giá gỗ nhựa ngoài trời chi tiết mới, tốt nhất hiện nay

Nội dung chính

GỖ NHỰA NGOÀI TRỜI PHỦ ASA
GỖ NHỰA NGOÀI TRỜI PHỦ ASA

Gỗ nhựa ngoài trời là một loại vật liệu composite được tạo thành từ hỗn hợp bột gỗ và nhựa (thường là nhựa HDPE, PVC hoặc PP) cùng các chất phụ gia. Loại vật liệu này ngày càng được ưa chuộng trong các ứng dụng ngoài trời nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội.

https://dokywood.vn/go-nhua-ngoai-troi/

Giá gỗ nhựa ngoài trời (gỗ nhựa Composite, WPC) trong khoảng 79.000 đến 399.000 VNĐ/mét dài. Đây là vật liệu tổng hợp được tạo thành từ bột gỗ và nhựa HDPE, được chia thành 3 loại chính: gỗ nhựa 1 lớp, gỗ nhựa 2 lớp phủ HDPE (gỗ nhựa 2 da) và gỗ nhựa 2 lớp phủ ASA. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong ốp tường, ốp trần, lát sàn và trang trí ngoại thất.

gỗ nhựa ngoài trời hệ pe cao cấp
gỗ nhựa ngoài trời hệ pe cao cấp

Nội dung bài viết

Ứng dụng phổ biến của gỗ nhựa ngoài trời

  • Sàn ngoài trời: Hồ bơi, sân vườn, sân thượng.
  • Hàng rào, giàn hoa: Mang lại không gian xanh mát, thoáng đãng.
  • Tường và trần ngoài trời: Tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ công trình.
  • Bàn ghế, đồ nội thất ngoài trời: Bền bỉ, đẹp mắt.

Gỗ nhựa có nhiều dòng sản phẩm với mức giá như sau:

  • Tấm ốp ngoài trời 1 lớp: 79.000 – 199.000 VNĐ/md
  • Tấm ốp 2 da: 169.000 – 249.000 VNĐ/md
  • Tấm ốp 2 lớp phủ ASA: 89.000 – 159.000 VNĐ/md
  • Sàn gỗ nhựa 1 lớp: 148.000 – 228.000 VNĐ/md
  • Sàn gỗ nhựa 2 da: 189.000 – 299.000 VNĐ/md
  • Thanh lam 1 lớp: 99.000 – 299.000 VNĐ/md
  • Thanh lam 2 lớp phủ HDPE: 149.000 – 299.000 VNĐ/md
  • Trụ gỗ nhựa ngoài trời 1 lớp: 269.000 – 399.000 VNĐ/md.

Giá thành gỗ nhựa phụ thuộc vào 5 yếu tố: thương hiệu & chế độ bảo hành sản phẩm của nhà cung cấp, chất lượng nguyên liệu, kích thước & màu sắc, số lượng đặt hàng và công nghệ sản xuất.

Đặc điểm nổi bật của gỗ nhựa ngoài trời

  1. Chống chịu thời tiết tốt
    • Không bị mối mọt, cong vênh, hay nứt nẻ dưới tác động của nắng, mưa hoặc độ ẩm cao.
    • Có khả năng chống tia UV, giữ màu sắc lâu bền.
  2. Thẩm mỹ tự nhiên
    • Mô phỏng vân gỗ thật, mang lại vẻ đẹp sang trọng và tự nhiên.
    • Đa dạng về màu sắc và kiểu dáng.
  3. Độ bền cao
    • Không bị gỉ sét, mục nát như gỗ tự nhiên hoặc kim loại.
    • Chịu lực tốt, thích hợp với các công trình ngoài trời.
  4. Thân thiện với môi trường
    • Tái chế từ bột gỗ và nhựa, giúp giảm thiểu khai thác gỗ tự nhiên.
    • An toàn, không chứa hóa chất độc hại.
  5. Dễ bảo trì và lắp đặt
    • Không cần sơn phủ định kỳ.
    • Dễ dàng vệ sinh chỉ với nước và xà phòng.

So sánh gỗ nhựa 1 lớp, gỗ nhựa 2 da và gỗ nhựa ASA ngoài trời

Những thông tin sau sẽ giúp Khách hàng hiểu rõ hơn về gỗ nhựa 1 lớp, gỗ nhựa 2 lớp phủ HDPE (gỗ nhựa 2 da), gỗ nhựa 2 lớp phủ ASA (gỗ nhựa ASA) trang trí ngoại thất.

Đặc điểm Gỗ nhựa 1 lớp Gỗ nhựa 2 da Gỗ nhựa ASA
Thành phần – 60% bột gỗ

– 30% nhựa HDPE

– 10% phụ gia

– 60% bột gỗ

– 30% nhựa HDPE

– 10% phụ gia

– Lớp phủ bề mặt HDPE dày 0.2 – 0.3mm

– 60% bột nhựa PVC

– 20% bột gỗ

– 10% phụ gia

– 10% ASA

– Lớp phủ ASA dày 0.2 – 0.3mm cả hai mặt

Ưu điểm nổi bật – Đa dạng bề mặt và vân gỗ

– Hạn chế tác động của thời tiết

– Không bị ảnh hưởng bởi mối, mọt

– Đa dạng bề mặt và vân gỗ

– Hạn chế tác động của thời tiết

– Không bị ảnh hưởng bởi mối, mọt

– Đa dạng bề mặt và vân gỗ

– Hạn chế tác động của thời tiết

– Không bị ảnh hưởng bởi mối, mọt

– Vật liệu nhẹ

Độ bền màu Giảm 10% trong 3 tháng đầu tiên sau đó ổn định màu Hạn chế phai màu, sau 5 năm vẫn đẹp như mới Giảm 10% sau 5 năm sử dụng
Tuổi thọ trung bình 10 – 15 năm 15 – 20 năm 15 năm
Ứng dụng – Ốp tường, trần ngoại thất

– Lót sàn hồ bơi, sàn sân vườn, ban công

– Ốp cửa cổng, hàng rào, lan can

– Làm giàn lam che nắng, giàn hoa Pergola

– Các thiết kế khác

– Ốp tường, trần ngoại thất

– Lót sàn hồ bơi, sàn sân vườn, ban công

– Ốp cửa cổng, hàng rào, lan can

– Làm giàn lam che nắng

– Các thiết kế khác

– Ốp tường, trần ngoại thất, ốp ban công, ốp vách

– Ốp cửa cổng

Bảng báo giá 5 loại gỗ nhựa ngoài trời mới nhất năm 2025 :

Hiện nay, giá gỗ nhựa ngoài trời có biên độ dao động cao, từ 89.000 đến 399.000 VNĐ/mét dài, xét trên nhiều dòng sản phẩm khác nhau.

Báo giá tấm ốp gỗ nhựa 1 lớp , gỗ nhựa phủ HDPE , gỗ nhựa phủ ASA ốp tường, ốp trần, ốp vách ngoài trời

Bảng báo giá vật tư tấm ốp gỗ nhựa ngoài trời (cập nhật 11/2024)
Sản phẩm Kích thước Đơn giá vật tư tham khảo
Tấm ốp gỗ nhựa 1 lớp 2D 148 x 21 x 2200/3000mm 89.000 – 199.000 VNĐ/md
Tấm ốp gỗ nhựa 1 lớp 3D 148 x 21 x 2200/3000mm
Lam 4 sóng ngoài trời 1 lớp 219 x 28 x 2200/3000mm 169.000 – 299.000.VNĐ/md
Thanh đa năng ngoài trời 1 lớp 142 x 10 x 2200/3000mm 89.000 – 199.000 VNĐ/md
71 x 11 x 3000mm
Tấm ốp gỗ nhựa 2 da biên dạng phẳng 156 x 21 x 3000mm 169.000 – 249.000 VNĐ/md
Tấm ốp gỗ nhựa 2 da biên dạng sóng 219 x 26 x 3000mm
Tấm ốp ngoài trời vân gỗ 3D phủ ASA 113 x 16 x 3000mm 89.000 – 159.000 VNĐ/md
140 x 12 x 3000mm
Lam 4 sóng ngoài trời phủ ASA 184 x 28 x 3000mm
Lam 8 sóng ngoài trời phủ ASA 169 x 14 x 3000mm

Báo giá sàn gỗ nhựa lót sàn sân vườn, hồ bơi, sân thượng ngoài trời :

Bảng báo giá vật tư sàn gỗ nhựa

(cập nhật 11/2024)

Sản phẩm Kích thước Đơn giá vật tư tham khảo
Sàn gỗ nhựa 4 lỗ vuông vân gỗ 2D 140 x 25 x 2200/3000mm 148.000 – 228.000 VNĐ/md
Sàn gỗ nhựa 5 lỗ vuông vân gỗ tự nhiên 146 x 25 x 3000mm
Sàn gỗ nhựa 6 lỗ tròn

vân gỗ 3D

140 x 25 x 2200/3000mm
Vỉ gỗ nhựa – vân 3D 300 x 22.5 x 300mm 79.000 – 99.000 VNĐ/vỉ
Vỉ gỗ nhựa- Vân sọc
Sàn gỗ nhựa 2 da (Sàn gỗ nhựa 2 lớp phủ HDPE) 140 x 23 x 3000mm 189.000 – 299.000 VNĐ/md

Báo giá trụ, thanh lam gỗ nhựa lắp giàn hoa che nắng, giàn Pergola ngoài trời :

Bảng báo giá vật tư thanh lam gỗ nhựa

(cập nhật 11/2024)

Sản phẩm Kích thước Đơn giá vật tư tham khảo
Trụ gỗ nhựa 1 lớp 100 x 100 x 3000mm 269.000 – 399.000 VNĐ/md
120 x 120 x 3000mm
160 x 160 x 3000mm
Thanh lam gỗ nhựa 1 lớp 35 x 35 x 3000mm 99.000 – 299.000 VNĐ/md
50 x 50 x 3000mm
60 x 40 x 3000mm
80 x 40 x 3000mm
105 x 50 x 3000mm
160 x 80 x 3000mm
Thanh lam gỗ nhựa 2 lớp phủ HDPE 60 x 40 x 3000mm 149.000 – 299.000 VNĐ/md
105 x 50 x 3000mm

*md: đơn vị tính mét dài

NHỮNG YẾU TỐ NỔI BẬT KHIẾN GỖ NHỰA NGOÀI TRỜI ĐƯỢC KHÁ NHIỀU NGƯỜI CHỌN :

Độ bền trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt

1. Thành phần vật liệu composite bền bỉ

  • Bột gỗ: Tăng tính thẩm mỹ và độ cứng của sản phẩm.
  • Nhựa (HDPE, PVC, hoặc PP): Giúp vật liệu chống thấm nước, không bị mục nát như gỗ tự nhiên.
  • Phụ gia đặc biệt: Tăng khả năng chống tia UV, chống oxy hóa, và chịu được nhiệt độ cao.

2. Chống mối mọt và mục nát

  • Nhờ sự kết hợp giữa bột gỗ và nhựa, gỗ nhựa không phải là nguồn thức ăn của mối mọt, giúp nó không bị phá hoại như gỗ tự nhiên.

3. Chống nước và độ ẩm tuyệt vời

  • Cấu trúc không hấp thụ nước giúp gỗ nhựa không bị cong vênh hay phồng rộp dưới tác động của mưa hoặc ẩm ướt kéo dài.

4. Khả năng chống tia UV và giữ màu sắc lâu dài

  • Các chất phụ gia chống tia UV giúp bảo vệ bề mặt không bị bạc màu hay giòn nứt khi tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp trong thời gian dài.

5. Chịu nhiệt độ cao và thấp

  • Gỗ nhựa có khả năng chịu được sự thay đổi nhiệt độ lớn, từ nóng gắt vào mùa hè đến lạnh giá vào mùa đông, mà không bị giãn nở hay co rút quá mức.

6. Không bị oxy hóa hoặc gỉ sét

  • Không giống kim loại, gỗ nhựa không bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước biển, mưa axit, hoặc các chất hóa học ngoài trời.

7. Bề mặt chống trơn trượt và bền theo thời gian

  • Các đường vân bề mặt không chỉ mang tính thẩm mỹ mà còn giúp giảm trơn trượt, ngay cả trong điều kiện mưa nhiều.

8. Thiết kế liền khối và đồng nhất

  • Quá trình sản xuất đúc khuôn đảm bảo tính đồ

Thẩm mỹ vượt trội Đến từ vật liệu gỗ nhựa ngoài trời nhà dokywood :

  • Vân gỗ tự nhiên và đa dạng màu sắc phù hợp mọi phong cách.

Gỗ Nhựa Ngoài Trời Nhà Dokywood Dễ dàng bảo trì 

  • Cách vệ sinh đơn giản và không cần sơn phủ định kỳ.

Thân thiện với môi trường

  • Tái chế nguyên liệu và giảm khai thác gỗ tự nhiên.

Ứng dụng trong đời sống

  • Sàn hồ bơi, sân vườn, hàng rào, giàn hoa, tường trang trí ngoài trời.

So sánh gỗ nhựa với các vật liệu khác

  • So với gỗ tự nhiên, kim loại, và nhựa thông thường.

Độ an toàn trong sử dụng

  • Không chứa hóa chất độc hại, thân thiện với sức khỏe.

Quy trình lắp đặt đơn giản

  • Hướng dẫn cách lắp đặt và các lưu ý cơ bản.

Khả năng chịu lực cao

  • Độ bền cơ học, thích hợp cho những khu vực có tải trọng lớn.

Tính chống trơn trượt

  • An toàn khi sử dụng ở các khu vực ẩm ướt như hồ bơi.

Độ ổn định màu sắc theo thời gian

  • Khả năng giữ màu lâu dù tiếp xúc với nắng và mưa.

Sự đa dạng về mẫu mã

  • Nhiều kiểu dáng, kích thước đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế.

Giá thành hợp lý

  • So sánh chi phí đầu tư ban đầu và lâu dài với các vật liệu khác.

Các phụ kiện đi kèm

  • Chân đế, ốc vít, khung xương, và các phụ kiện hỗ trợ lắp đặt.

Cách nhận biết gỗ nhựa chất lượng cao

  • Những tiêu chí đánh giá: độ dày, vân gỗ, chứng nhận an toàn.

Xu hướng sử dụng gỗ nhựa trong kiến trúc hiện đại

  • Tích hợp trong các công trình xanh và thiết kế thân thiện môi trường.

Gỗ nhựa và giá trị thẩm mỹ lâu dài :

  • Giữ vẻ đẹp tự nhiên cho không gian ngoài trời.

Những câu hỏi thường gặp (FAQ) :

ĐỘI NGŨ THI CÔNG CHUYÊN NGHIỆP NHIỆT TÌNH :

THI CÔNG GỖ NHỰA NGOÀI TRỜI
THI CÔNG GỖ NHỰA NGOÀI TRỜI
THI CÔNG SÀN NHỰA HÈM KHÓA
THI CÔNG SÀN NHỰA HÈM KHÓA

GỖ NHỰA DOKYWOOD MANG MẪU ĐẾN TẬN NHÀ KHÁCH HÀNG :

GỖ NHỰA DOKYWOOD
GỖ NHỰA DOKYWOOD

10 chất vàng DOKYWOOD

  • Giá rẻ hơn 30% so với thị trường nhờ trực tiếp sản xuất
  • Chất lượng cao cấp với nguồn nguyên liệu tuyển chọn
  • Sản phẩm tinh tế, sắc nét
  • Sáng tạo đỉnh cao, tối ưu công năng sử dụng
  • Tiến độ nhanh, chính xác, đúng hẹn
  • Chăm sóc khách hàng tận tâm, chuyên nghiệp
  • Tư vấn chuyên sâu với đội kiến trúc sư dạn dày kinh nghiệm
  • Bảo hành 1 năm, bảo trì trọn đời
  • Miễn phí thiết kế, free thi công khi đặt đóng nội thất
  • Giảm tiếp 10% khi khách hàng đặt mua sàn ngoài trời